Bảng tra khối lượng bu lông, đai ốc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: Xây dựng, cơ khí, ô tô, sản xuất công nghiệp. Cùng VietSmart tìm hiểu những thông tin chi tiết về bảng tra khối lượng qua bài viết này ngay nhé!
bang-tra-khoi-luong-bu-long
Bảng tra khối lượng bu lông

Các đại lượng quy ước trên bảng tra khối lượng bu lông đai ốc

Để mô tả chính xác kích thước và hình dạng của một con bu lông hoặc đai ốc, người ta sử dụng các ký hiệu quy ước nhất định.
cac-ky-hieu-quy-uoc
Các ký hiệu quy ước khối lượng bu lông đai ốc
Trong đó:
  • M: Ký hiệu chỉ đường kính ren ngoài của bu lông (D). Đây là đường kính lớn nhất của phần ren, được đo bằng milimét (mm). Ví dụ, M10 có nghĩa là đường kính ren ngoài của bu lông là 10mm.
  • K: Biểu thị chiều cao phần giác của ren. Phần giác ren là mặt nghiêng nối giữa đỉnh và đáy của ren.
  • L: Chỉ chiều dài làm việc của bu lông, tức là phần thân ren có ren ăn sâu vào vật liệu cần ghép nối. Đơn vị đo cũng là milimét (mm). Ví dụ, L100 có nghĩa là chiều dài làm việc của bu lông là 100mm.
  • S: Đại diện cho đường kính giác của ren, tức là đường kính của đường tròn đi qua các đỉnh của các hình tam giác tạo thành ren.
  • b: Chỉ chiều dài phần thân ren, không bao gồm phần trơn (đầu và cuối bu lông).
  • P: Biểu thị bước ren của bu lông hoặc đai ốc, là khoảng cách giữa hai đỉnh ren liên tiếp trên cùng một đường xoắn.

Bảng tra khối lượng các loại bu lông 

Dưới đây là bảng tra khối lượng của bu lông neo và bu lông đai ốc.

Bảng tra khối lượng bu lông neo trên 1m chiều dài

Bảng thông tin dưới đây cung cấp thông tin về đường kính và khối lượng của các loại bu lông trên 1 mét chiều dài.
Đường kính (mm) M36 M33 M30 M27 M24 M20 M18 M16 M14
Khối lượng/ 1m chiều dài (kg) 8.04 6.75 5.58 4.52 3.57 2.48 2.01 1.59 1.22

Bảng tra khối lượng bu lông đai ốc

Bảng tra khối lượng bu lông, đai ốc cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, trọng lượng, vật liệu và các đặc tính kỹ thuật khác của từng loại bu lông, đai ốc. Việc sử dụng bảng tra giúp người dùng:
  • Lựa chọn đúng loại bu lông, đai ốc: Đảm bảo các kết nối có độ bền và độ chính xác cao.
  • Tính toán khối lượng vật liệu: Giúp lập kế hoạch và dự toán chính xác cho các dự án.
  • Đảm bảo chất lượng công trình: Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.
Loại Đơn vị Bu lông Đai ốc Long đen Khối lượng
(Kg) (Kg) (Kg) (Kg)
Đai ốc M36 0.3848
Đai ốc M30 0.2214
Đai ốc M27 0.1535
Đai ốc M24 0.1046
Đai ốc M22 0.0742
Đai ốc M20 0.0619
Đai ốc M18 0.0442
Đai ốc M16 0.0325
Đai ốc M14 0.0238
Đai ốc M12 0.0163
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M30 * 75 Bộ 0.5023 0.2214 0.0272 0.751
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M30 * 70 Bộ 0.4798 0.2214 0.0272 0.728
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M27 * 70 Bộ 0.3575 0.1535 0.0222 0.533
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M24 * 70 Bộ 0.2898 0.1046 0.0177 0.412
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M22 * 70 Bộ 0.2394 0.0742 0.0126 0.326
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M20 * 70 Bộ 0.1882 0.0619 0.0093 0.259
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M20 * 65 Bộ 0.1782 0.0619 0.0093 0.249
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M20 * 60 Bộ 0.1682 0.0619 0.0093 0.239
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M20 * 50 Bộ 0.1482 0.0619 0.0093 0.219
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M18 * 50 Bộ 0.1107 0.0442 0.0093 0.164
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M16 * 50 Bộ 0.0842 0.0325 0.0086 0.125
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M14 * 30 Bộ 0.0417 0.0238 0.0079 0.073
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M12 * 30 Bộ 0.0301 0.0163 0.0047 0.051
Bảng khối lượng bu lông trên 1m chiều dài
Trên đây là bảng tra khối lượng bu lông đai ốc mà bạn có thể tham khảo. Việc nắm vững các thông số kỹ thuật là rất quan trọng khi chọn bu lông. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào cần giải đáp, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
CÔNG TY TNHH TẦM NHÌN QUỐC TẾ VIETSMART VIỆT NAM
Hotline: 0977255399
Địa chỉ: 12A – Lô A36 Gleximco A, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
Email: vattuphu.vietsmart@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *