Việc lựa chọn bu lông theo cấp bền phù hợp giúp đảm bảo độ an toàn, tối ưu hiệu suất và kéo dài tuổi thọ của công trình. Dưới đây là các bước quan trọng để chọn bu lông đúng tiêu chuẩn.

lua-chon-bu-long-theo-cap-ben
Lựa chọn bu lông theo cấp bền

Xác định yêu cầu kỹ thuật của công trình

Trước khi chọn bu lông, cần xác định các yếu tố kỹ thuật quan trọng, bao gồm môi trường làm việcmức tải trọng cần chịu.

Môi trường làm việc (nhiệt độ, độ ẩm, áp lực, rung động, hóa chất,…)

Mỗi môi trường làm việc yêu cầu loại bu lông khác nhau để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất:

  • Môi trường trong nhà, ít tác động cơ học → Sử dụng bu lông cấp bền thấp (4.6, 5.6).
  • Môi trường ngoài trời, tiếp xúc với nước, độ ẩm cao → Dùng bu lông mạ kẽm nhúng nóng hoặc inox để chống ăn mòn.
  • Môi trường có rung động, áp lực lớn (cơ khí, ô tô, máy móc, cầu đường) → Cần bu lông cấp bền cao (8.8, 10.9, 12.9).
  • Môi trường tiếp xúc hóa chất, nước biển → Chọn bu lông inox A2, A4 chống ăn mòn.
  • Nhiệt độ cao (nồi hơi, nhà máy nhiệt điện) → Dùng bu lông chịu nhiệt, thường là bu lông hợp kim thép chịu nhiệt.

Mức tải trọng cần chịu

  • Liên kết nhẹ, không yêu cầu chịu lực cao → Dùng bu lông 4.6, 5.6.
  • Liên kết trong cơ khí, xây dựng, ô tô, máy móc → Bu lông 8.8 là lựa chọn tối ưu.
  • Liên kết quan trọng, chịu tải trọng lớn → Chọn bu lông 10.9 hoặc 12.9 để đảm bảo độ bền.

Chọn bu lông dựa trên cấp bền phù hợp

Bu lông cấp bền thấp (4.6, 5.6, 6.8)

Đặc điểm:

  • Độ bền thấp, chịu tải nhẹ.
  • Giá thành rẻ, dễ gia công và lắp đặt.

Ứng dụng:

  • Dùng trong các kết cấu không yêu cầu chịu tải lớn như giá kệ, khung sắt, nội thất.

Bu lông cấp bền trung bình (8.8)

Đặc điểm:

  • Có độ bền cao hơn, chịu lực tốt.
  • Khả năng chống mài mòn tốt hơn bu lông cấp bền thấp.
bu-long-co-cap-ben-trung-binh
Bu lông có cấp bền trung bình

Ứng dụng:

  • Sử dụng trong cơ khí, ô tô, máy móc, xây dựng.
  • Dùng để lắp ghép các chi tiết kim loại, liên kết dầm thép.

Bu lông cấp bền cao (10.9, 12.9)

Đặc điểm:

  • Chịu tải lớn, chống rung động tốt.
  • Độ cứng cao, ít biến dạng dưới áp lực lớn.

Ứng dụng:

  • Dùng trong công nghiệp nặng, cầu đường, kết cấu thép lớn.
  • Lắp ráp máy móc, động cơ, hệ thống chịu lực cao.

Các tiêu chuẩn cần lưu ý khi chọn bu lông theo cấp bền

Tiêu chuẩn ISO, DIN, ASTM, TCVN

Bu lông cần tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng:

  • ISO (Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế): ISO 898-1 (cấp bền bu lông).
  • DIN (Tiêu chuẩn Đức): DIN 931, DIN 933, DIN 6914…
  • ASTM (Hiệp hội Vật liệu Mỹ): ASTM A325, A490…
  • TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam): TCVN 1916-1995, TCVN 1917-1993…

Các ký hiệu và cách đọc thông số trên bu lông

Bu lông có các ký hiệu giúp xác định cấp bền, ví dụ:

  • Bu lông 8.8: Độ bền kéo tối đa 800 MPa, giới hạn chảy 640 MPa.
  • Bu lông 10.9: Độ bền kéo tối đa 1000 MPa, giới hạn chảy 900 MPa.

Lưu ý khi mua và kiểm tra bu lông theo cấp bền

Kiểm tra chứng nhận chất lượng

  • Đảm bảo bu lông có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Các sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế thường có kiểm định nghiêm ngặt về độ bền, độ cứng.

Đánh giá nhà cung cấp uy tín

  • Chọn đơn vị có thương hiệu, kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực bu lông.
  • Kiểm tra đánh giá của khách hàng trước khi mua.
Vietsmart-la-don-vi-cung-cap-bu-long-uy-tin
Vietsmart là đơn vị cung cấp bu lông uy tín

Kiểm tra thực tế độ bền của bu lông

  • Quan sát bề mặt bu lông, tránh sản phẩm có rỉ sét, cong vênh.
  • Dùng thiết bị đo độ cứng để kiểm tra cấp bền thực tế.

Kết luận: Lựa chọn bu lông theo cấp bền phù hợp là yếu tố quan trọng để đảm bảo độ an toàn, tuổi thọ và hiệu suất của công trình. Một lựa chọn đúng giúp tối ưu chi phí, tránh rủi ro hư hỏng và đảm bảo khả năng chịu tải tốt nhất cho các liên kết cơ khí.

CÔNG TY TNHH TẦM NHÌN QUỐC TẾ VIETSMART VIỆT NAM
Hotline: 0977255399
Địa chỉ: TT27B – Lô 21 – KĐT Gleximco, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
Email: vattuphu.vietsmart@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *